绘声绘色 huìshēnghuìsè

Từ hán việt: 【hội thanh hội sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绘声绘色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội thanh hội sắc). Ý nghĩa là: sinh động như thật; như thật; sống động. Ví dụ : - 。 Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绘声绘色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绘声绘色 khi là Thành ngữ

sinh động như thật; như thật; sống động

见〖绘影绘声〗

Ví dụ:
  • - xiǎo gāng 讲述 jiǎngshù 猪八戒 zhūbājiè de 故事 gùshì 绘声绘色 huìshēnghuìsè de

    - Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘声绘色

  • - 绘图 huìtú

    - vẽ bản đồ

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê hội họa.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 空闲 kòngxián shí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 不动声色 bùdòngshēngsè

    - tỉnh bơ như không.

  • - wèi 我们 wǒmen 描绘 miáohuì le 一个 yígè 人间仙境 rénjiānxiānjìng

    - Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

  • - 痴迷 chīmí 绘画 huìhuà

    - Cô ấy say mê hội họa.

  • - 狗吠声 gǒufèishēng yǒu 特色 tèsè 低沉 dīchén de 粗哑 cūyǎ de 狗叫 gǒujiào

    - Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.

  • - 声色俱厉 shēngsèjùlì

    - nghiêm mặt nặng lời.

  • - 描绘 miáohuì

    - miêu tả; vẽ

  • - 描绘 miáohuì hěn 美好 měihǎo 令人 lìngrén 憧憬 chōngjǐng

    - Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 曲线 qūxiàn 描绘 miáohuì le 变化 biànhuà 过程 guòchéng

    - Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • - wèi 绘画 huìhuà 名匠 míngjiàng

    - Cô ấy là bậc thầy hội họa.

  • - rèn 百般 bǎibān 撩拨 liáobō 就是 jiùshì 不动声色 bùdòngshēngsè

    - mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.

  • - 绘图 huìtú de 轮廓 lúnkuò 清晰 qīngxī

    - Đường nét của hình vẽ rõ ràng.

  • - 绘画 huìhuà

    - hội hoạ; môn vẽ

  • - yòng 画笔 huàbǐ 描绘 miáohuì le 海边 hǎibiān de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.

  • - xiǎo gāng 讲述 jiǎngshù 猪八戒 zhūbājiè de 故事 gùshì 绘声绘色 huìshēnghuìsè de

    - Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绘声绘色

Hình ảnh minh họa cho từ 绘声绘色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绘声绘色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:フフ一ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMI (女一人一戈)
    • Bảng mã:U+7ED8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa