Đọc nhanh: 权利 (quyền lợi). Ý nghĩa là: quyền lợi; quyền; lợi ích. Ví dụ : - 权利包含着义务。 Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.. - 孩子们有受教育的权利。 Trẻ em có quyền được giáo dục.. - 人权是每个人的基本权利。 Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
Ý nghĩa của 权利 khi là Danh từ
✪ quyền lợi; quyền; lợi ích
公民或法人依法行使的权力和享受的利益 (跟'义务'相对) 。
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 权利
✪ Động từ (有、没有、享有、享受) + 权利
có/ không có/ được hưởng + quyền lợi
- 她 享有 言论自由 的 权利
- Cô ấy có quyền tự do ngôn luận.
- 你 有没有 选举 的 权利 ?
- Cậu có quyền bầu cử không?
- 他 有 权利 选择 自己 的 工作
- Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Định ngữ (公民、政治、表达、Ai đó) (+ 的) + 权利
quyền gì
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
✪ 有/没有 + 权利 + Động từ
có/ không có quyền làm gì
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
✪ 有、没有 + Động từ + 的 + 权利
có/ không có quyền làm gì
- 你 没有 看 我 日记 的 权利
- Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
So sánh, Phân biệt 权利 với từ khác
✪ 权利 vs 权力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权利
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 既得 权利
- Đã có được quyền lợi.
- 利权 外溢
- thất thoát lợi ích kinh tế.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
权›