权利 quánlì

Từ hán việt: 【quyền lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "权利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyền lợi). Ý nghĩa là: quyền lợi; quyền; lợi ích. Ví dụ : - 。 Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.. - 。 Trẻ em có quyền được giáo dục.. - 。 Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 权利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 权利 khi là Danh từ

quyền lợi; quyền; lợi ích

公民或法人依法行使的权力和享受的利益 (跟'义务'相对) 。

Ví dụ:
  • - 权利 quánlì 包含 bāohán zhe 义务 yìwù

    - Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.

  • - 孩子 háizi men yǒu shòu 教育 jiàoyù de 权利 quánlì

    - Trẻ em có quyền được giáo dục.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 放弃 fàngqì le 继承 jìchéng 权利 quánlì

    - Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 权利

Động từ (有、没有、享有、享受) + 权利

có/ không có/ được hưởng + quyền lợi

Ví dụ:
  • - 享有 xiǎngyǒu 言论自由 yánlùnzìyóu de 权利 quánlì

    - Cô ấy có quyền tự do ngôn luận.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 选举 xuǎnjǔ de 权利 quánlì

    - Cậu có quyền bầu cử không?

  • - yǒu 权利 quánlì 选择 xuǎnzé 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Định ngữ (公民、政治、表达、Ai đó) (+ 的) + 权利

quyền gì

Ví dụ:
  • - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • - 他们 tāmen wèi 公民权利 gōngmínquánlì ér 奋斗 fèndòu

    - Họ đấu tranh cho quyền công dân.

有/没有 + 权利 + Động từ

có/ không có quyền làm gì

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 权利 quánlì 参加 cānjiā 这个 zhègè 会议 huìyì

    - Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.

  • - yǒu 权利 quánlì 保护 bǎohù de 隐私 yǐnsī

    - Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.

有、没有 + Động từ + 的 + 权利

có/ không có quyền làm gì

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu kàn 日记 rìjì de 权利 quánlì

    - Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.

  • - yǒu 参加 cānjiā 活动 huódòng de 权利 quánlì

    - Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.

So sánh, Phân biệt 权利 với từ khác

权利 vs 权力

Giải thích:

Giống:
- "" và "" phát âm giống nhau.
Khác:
-"" và "" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
- Nhà nước và các cơ quan hành chính của nhà nước là những người thực hiện "", còn công dân là những người hưởng "".Vì vậy trong văn viết chúng ta phải chú ý đến sự khác biệt này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权利

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 你们 nǐmen 受理 shòulǐ 专利 zhuānlì 商标 shāngbiāo 侵权 qīnquán de 案件 ànjiàn ma

    - Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?

  • - 他们 tāmen 丧失 sàngshī le 权利 quánlì

    - Họ đã mất quyền lợi.

  • - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • - 既得 jìdé 权利 quánlì

    - Đã có được quyền lợi.

  • - 利权 lìquán 外溢 wàiyì

    - thất thoát lợi ích kinh tế.

  • - 民事权利 mínshìquánlì

    - quyền dân sự.

  • - 合法权利 héfǎquánlì

    - quyền lợi hợp pháp

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 权衡利弊 quánhénglìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.

  • - yǒu 权利 quánlì 进行 jìnxíng 答辩 dábiàn

    - Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.

  • - 法律 fǎlǜ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

  • - 权利 quánlì 包含 bāohán zhe 义务 yìwù

    - Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.

  • - yǒu 权利 quánlì 保护 bǎohù de 隐私 yǐnsī

    - Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.

  • - yǒu 参加 cānjiā 活动 huódòng de 权利 quánlì

    - Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.

  • - 没有 méiyǒu 权利 quánlì 参加 cānjiā 这个 zhègè 会议 huìyì

    - Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.

  • - 暴力 bàolì 侵犯 qīnfàn 他人 tārén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 权利

Hình ảnh minh họa cho từ 权利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao