Hán tự: 经 济 社 会 及 文 化 权 利 国 际 公 约
Đọc nhanh: 经济社会及文化权利国际公约 (kinh tế xã hội cập văn hoá quyền lợi quốc tế công ước). Ý nghĩa là: Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR).
Ý nghĩa của 经济社会及文化权利国际公约 khi là Danh từ
✪ Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa (ICESCR)
International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights (ICESCR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济社会及文化权利国际公约
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 公司 向 国际化 的 方向 发展
- Công ty đang phát triển theo hướng quốc tế hóa.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济社会及文化权利国际公约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济社会及文化权利国际公约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
公›
利›
化›
及›
国›
文›
权›
济›
社›
约›
经›
际›