Đọc nhanh: 利权 (lợi quyền). Ý nghĩa là: lợi ích kinh tế; quyền lợi kinh tế (thường chỉ quốc gia). Ví dụ : - 利权外溢。 thất thoát lợi ích kinh tế.
Ý nghĩa của 利权 khi là Danh từ
✪ lợi ích kinh tế; quyền lợi kinh tế (thường chỉ quốc gia)
经济上的权益 (多指国家的)
- 利权 外溢
- thất thoát lợi ích kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利权
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 既得 权利
- Đã có được quyền lợi.
- 利权 外溢
- thất thoát lợi ích kinh tế.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
权›