Đọc nhanh: 职权 (chức quyền). Ý nghĩa là: chức quyền; quyền hạn, thẩm quyền. Ví dụ : - 行使职权 sử dụng chức quyền.
Ý nghĩa của 职权 khi là Danh từ
✪ chức quyền; quyền hạn
职务范围以内的权力
- 行使职权
- sử dụng chức quyền.
✪ thẩm quyền
政治上的强制力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职权
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 行使职权
- sử dụng chức quyền.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
职›