Đọc nhanh: 权利要求 (quyền lợi yếu cầu). Ý nghĩa là: yêu cầu quyền (bản quyền, bằng sáng chế, v.v.).
Ý nghĩa của 权利要求 khi là Danh từ
✪ yêu cầu quyền (bản quyền, bằng sáng chế, v.v.)
claim to rights (copyright, patent etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权利要求
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 合乎 要求
- hợp yêu cầu
- 正当 的 要求
- yêu cầu chính đáng
- 逾分 的 要求
- đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 请 按 要求 序好 座位
- Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权利要求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权利要求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
权›
求›
要›