势力 shìlì

Từ hán việt: 【thế lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "势力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế lực). Ý nghĩa là: thế lực (chính trị, kinh tế, quân sự); vế. Ví dụ : - 。 thế lực yếu. - 。 Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.. - ()。 dựa vào thế lực của người khác.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 势力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 势力 khi là Danh từ

thế lực (chính trị, kinh tế, quân sự); vế

政治,经济,军事,等方面的力量

Ví dụ:
  • - 势力 shìli 孤单 gūdān

    - thế lực yếu

  • - shì yǒu 骨气 gǔqì de rén 宁死 níngsǐ xiàng 恶势力 èshìli 低头 dītóu

    - Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.

  • - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • - 敌对势力 díduìshìli

    - thế lực thù địch

  • - 新兴 xīnxīng de 势力 shìli

    - thế lực mới trỗi dậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势力

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 残余 cányú 势力 shìli

    - thế lực còn sót lại

  • - 自发势力 zìfāshìli

    - thế lực tự phát

  • - shì 孤力 gūlì dān

    - sức yếu thế cô

  • - 豪门 háomén 势力 shìli

    - thế lực bọn quyền thế

  • - 敌对势力 díduìshìli

    - thế lực thù địch

  • - 势力 shìli 孤单 gūdān

    - thế lực yếu

  • - 新兴 xīnxīng de 势力 shìli

    - thế lực mới trỗi dậy.

  • - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 白色 báisè 势力 shìli de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.

  • - 毁灭 huǐmiè 罪恶 zuìè 势力 shìli

    - tiêu diệt thế lực tội ác.

  • - 打垮 dǎkuǎ 封建 fēngjiàn 势力 shìli

    - đập tan thế lực phong kiến

  • - 冲波 chōngbō 旧习惯 jiùxíguàn 势力 shìli de 羁绊 jībàn

    - xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 控制 kòngzhì 火势 huǒshì 蔓延 mànyán

    - Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.

  • - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • - 这些 zhèxiē 争论 zhēnglùn 彼此 bǐcǐ 势均力敌 shìjūnlìdí

    - Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.

  • - 看不到 kànbúdào 群众 qúnzhòng de 力量 lìliàng 势必 shìbì 要犯 yàofàn 错误 cuòwù

    - không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.

  • - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 势力

Hình ảnh minh họa cho từ 势力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao