Đọc nhanh: 权门 (quyền môn). Ý nghĩa là: nhà quyền thế; cửa quyền. Ví dụ : - 权门之子。 con nhà quyền thế.. - 依附权门。 dựa vào nhà quyền thế.. - 奔走权门。 chạy theo gia đình quyền thế.
Ý nghĩa của 权门 khi là Danh từ
✪ nhà quyền thế; cửa quyền
权贵人家
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
- 小军代掌 部门 权
- Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
门›