Đọc nhanh: 权益 (quyền ích). Ý nghĩa là: quyền; quyền lợi. Ví dụ : - 我们要维护自己的权益。 Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.. - 保护权益是我们的责任。 Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.. - 他们的权益需要维护。 Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
Ý nghĩa của 权益 khi là Danh từ
✪ quyền; quyền lợi
应该享受的不容侵犯的权力
- 我们 要 维护 自己 的 权益
- Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.
- 保护 权益 是 我们 的 责任
- Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权益
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 维护 妇女儿童 权益
- Bảo vệ quyền lợi của bà mẹ và trẻ em.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 你 必须 维护 自己 的 权益
- Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
- 我们 要 维护 自己 的 权益
- Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.
- 保护 权益 是 我们 的 责任
- Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
益›