Đọc nhanh: 均匀 (quân quân). Ý nghĩa là: đều; bằng; đều đều; đều đặn. Ví dụ : - 今年的雨水很均匀。 Năm nay, mưa rất đều đặn.. - 钟摆发出均匀的声音。 Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.. - 请把马料拌得均均匀匀的。 Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
Ý nghĩa của 均匀 khi là Tính từ
✪ đều; bằng; đều đều; đều đặn
分布或分配在各部分的数量相同;时间的间隔相等
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 请 把 马料 拌 得 均 均匀 匀 的
- Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 均匀
✪ Động từ + 得 + Phó từ + 均匀
phó từ tu sức
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
✪ 均均匀匀
tính từ lặp lại
- 请 把 盐 撒 得 均 均匀 匀
- Vui lòng rắc đều muối.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
✪ 均匀 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
So sánh, Phân biệt 均匀 với từ khác
✪ 均匀 vs 平均
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均匀
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 请 把 马料 拌 得 均 均匀 匀 的
- Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 请 把 盐 撒 得 均 均匀 匀
- Vui lòng rắc đều muối.
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均匀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›
均›
đều đặn; đều
đều đặn; đềulàm cho đều; chia đều; so bằng
Trung Bình, Bình Quân
đều đặn; đều
Cân Đối, Thăng Bằng, Ngang Nhau
bình quân; bằng nhau; ngang nhau; đều nhau; cân nhau
sự mất cân bằngđể làm mất cân bằng
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn