均匀 jūnyún

Từ hán việt: 【quân quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "均匀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân quân). Ý nghĩa là: đều; bằng; đều đều; đều đặn. Ví dụ : - 。 Năm nay, mưa rất đều đặn.. - 。 Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.. - 。 Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 均匀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 均匀 khi là Tính từ

đều; bằng; đều đều; đều đặn

分布或分配在各部分的数量相同;时间的间隔相等

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 雨水 yǔshuǐ hěn 均匀 jūnyún

    - Năm nay, mưa rất đều đặn.

  • - 钟摆 zhōngbǎi 发出 fāchū 均匀 jūnyún de 声音 shēngyīn

    - Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.

  • - qǐng 马料 mǎliào bàn jūn 均匀 jūnyún yún de

    - Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 均匀

Động từ + 得 + Phó từ + 均匀

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 确保 quèbǎo 混合物 hùnhéwù 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.

  • - qǐng 面粉 miànfěn 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Xin hãy trộn bột mì thật đều.

均均匀匀

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - qǐng yán jūn 均匀 jūnyún yún

    - Vui lòng rắc đều muối.

  • - 炉火 lúhuǒ 加热 jiārè jūn 均匀 jūnyún yún

    - Lò tăng nhiệt đều đặn.

均匀 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - qǐng 均匀 jūnyún 分布 fēnbù 这些 zhèxiē 资源 zīyuán

    - Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.

  • - qǐng 均匀 jūnyún 搅拌 jiǎobàn 混合物 hùnhéwù

    - Xin hãy trộn đều hỗn hợp.

So sánh, Phân biệt 均匀 với từ khác

均匀 vs 平均

Giải thích:

"" vừa có thể là tính từ vừa có thể là động từ, có thể đi kèm với động từ làm tân ngữ, "" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均匀

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 花朵 huāduǒ zài 花园 huāyuán zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Hoa phân bố đều trong vườn.

  • - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • - 商业 shāngyè 网点 wǎngdiǎn 分布 fēnbù 均匀 jūnyún

    - Mạng phân bố thương nghiệp không đều.

  • - 钟摆 zhōngbǎi 发出 fāchū 均匀 jūnyún de 声音 shēngyīn

    - Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.

  • - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • - zài 翻地 fāndì 时应 shíyīng 肥料 féiliào 均匀 jūnyún 混入 hùnrù 土壤 tǔrǎng zhōng

    - Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

  • - qǐng 均匀 jūnyún 搅拌 jiǎobàn 混合物 hùnhéwù

    - Xin hãy trộn đều hỗn hợp.

  • - qǐng 面粉 miànfěn 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Xin hãy trộn bột mì thật đều.

  • - 确保 quèbǎo 混合物 hùnhéwù 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.

  • - 面粉 miànfěn shuǐ 需要 xūyào 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Bột và nước cần được trộn đều.

  • - qǐng 马料 mǎliào bàn jūn 均匀 jūnyún yún de

    - Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.

  • - 这布 zhèbù 纬线 wěixiàn 均匀 jūnyún

    - Sợi ngang của miếng vải này không đều.

  • - 炉火 lúhuǒ 加热 jiārè jūn 均匀 jūnyún yún

    - Lò tăng nhiệt đều đặn.

  • - chēn miàn 需要 xūyào 用力 yònglì 均匀 jūnyún 才能 cáinéng 拉得长 lādézhǎng

    - Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.

  • - qǐng 均匀 jūnyún 分布 fēnbù 这些 zhèxiē 资源 zīyuán

    - Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.

  • - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • - qǐng yán jūn 均匀 jūnyún yún

    - Vui lòng rắc đều muối.

  • - kuài de 肉片 ròupiàn 非常 fēicháng 均匀 jūnyún

    - Thịt được cắt lát rất đều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 均匀

Hình ảnh minh họa cho từ 均匀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PIM (心戈一)
    • Bảng mã:U+5300
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa