Đọc nhanh: 乱杂 (loạn tạp). Ý nghĩa là: tạp loạn; lẫn lộn. Ví dụ : - 事情乱杂,没有头绪。 sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
Ý nghĩa của 乱杂 khi là Tính từ
✪ tạp loạn; lẫn lộn
杂乱
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱杂
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 出乱子
- gây rối.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 泥 地里 有 杂乱 的 沟
- Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱杂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
杂›