错乱 cuòluàn

Từ hán việt: 【thác loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác loạn). Ý nghĩa là: rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạn, bột tre; lẫn. Ví dụ : - 。 ngả nghiêng rối loạn.. - 。 tinh thần rối loạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 错乱 khi là Tính từ

rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạn

无次序;失常态

Ví dụ:
  • - 颠倒 diāndào 错乱 cuòluàn

    - ngả nghiêng rối loạn.

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - tinh thần rối loạn.

bột tre; lẫn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错乱

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 出乱子 chūluànzi

    - gây rối.

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - Tinh thần hoảng loạn.

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - tinh thần rối loạn.

  • - 颠倒 diāndào 错乱 cuòluàn

    - ngả nghiêng rối loạn.

  • - 日记 rìjì 真是 zhēnshi 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn de 备份 bèifèn

    - Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.

  • - 支离 zhīlí 错乱 cuòluàn 不成 bùchéng 文理 wénlǐ

    - rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.

  • - 错乱 cuòluàn de 计划 jìhuà 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.

  • - 流程 liúchéng 错乱 cuòluàn huì 影响 yǐngxiǎng 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Sự gián đoạn quy trình có thể ảnh hưởng đến lịch trình dự án.

  • - 得到 dédào 丈夫 zhàngfū de 死讯 sǐxùn 神经错乱 shénjīngcuòluàn le

    - Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.

  • - 房间 fángjiān de 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng 错乱 cuòluàn

    - Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错乱

Hình ảnh minh họa cho từ 错乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa