Đọc nhanh: 错乱 (thác loạn). Ý nghĩa là: rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạn, bột tre; lẫn. Ví dụ : - 颠倒错乱。 ngả nghiêng rối loạn.. - 精神错乱。 tinh thần rối loạn.
Ý nghĩa của 错乱 khi là Tính từ
✪ rối loạn; thất thường; hỗn loạn; mất trật tự; bừa bãi; lộn xộn; náo loạn
无次序;失常态
- 颠倒 错乱
- ngả nghiêng rối loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
✪ bột tre; lẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错乱
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 出乱子
- gây rối.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 颠倒 错乱
- ngả nghiêng rối loạn.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 错乱 的 计划 导致 失败
- Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.
- 流程 错乱 会 影响 项目 进度
- Sự gián đoạn quy trình có thể ảnh hưởng đến lịch trình dự án.
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
错›
Hỗn Loạn, Lộn Xộn
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
rườm rà; rối rắm (lời văn)
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
lộn xộn; mất trật tự
Rối Loạn, Hỗn Độn, Rối Beng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
Sai lệch