有时候 yǒu shíhòu

Từ hán việt: 【hữu thì hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有时候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu thì hậu). Ý nghĩa là: Có đôi lúc, thỉnh thoảng, có khi, có lúc, có thời gian. Ví dụ : - 。 Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.. - 。 Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有时候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有时候 khi là Phó từ

Có đôi lúc, thỉnh thoảng, có khi, có lúc, có thời gian

Ví dụ:
  • - 有时候 yǒushíhou huì chī 泡面 pàomiàn 当作 dàngzuò 午餐 wǔcān

    - Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有时候

  • - 有时候 yǒushíhou huì 胆小 dǎnxiǎo

    - Đôi khi tôi cũng nhút nhát.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 有时候 yǒushíhou 哭泣 kūqì shì 最好 zuìhǎo de 宣泄 xuānxiè

    - Đôi khi khóc là cách giải tỏa tốt nhất.

  • - 清朝 qīngcháo 时候 shíhou 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 领土 lǐngtǔ bèi 割让 gēràng gěi le 侵略者 qīnlüèzhě

    - Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • - zài 个人利益 gèrénlìyì 集体利益 jítǐlìyì yǒu 抵触 dǐchù de 时候 shíhou 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 集体利益 jítǐlìyì

    - khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.

  • - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 例外 lìwài de 时候 shíhou

    - Việc học không có ngoại lệ.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 我们 wǒmen 有时候 yǒushíhou chī 大米 dàmǐ 不吃 bùchī 土豆 tǔdòu

    - Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • - 有时候 yǒushíhou tài 严格 yángé 不好 bùhǎo

    - Đôi lúc nghiêm khắc quá cũng không tốt.

  • - 我们 wǒmen 有时候 yǒushíhou hěn 敏感 mǐngǎn

    - Chúng ta nhiều lúc rất nhạy cảm.

  • - 有些 yǒuxiē 时候 shíhou 简直 jiǎnzhí 象是 xiàngshì 寸步难行 cùnbùnánxíng le

    - Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.

  • - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • - 时候 shíhou yǒu 洗衣机 xǐyījī 就算 jiùsuàn shì 奢侈 shēchǐ le

    - Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 有空 yǒukòng

    - Lúc nào thì bạn rảnh?

  • - 有时候 yǒushíhou huì chī 泡面 pàomiàn 当作 dàngzuò 午餐 wǔcān

    - Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng

    - Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.

  • - 当年 dāngnián 离开 líkāi jiā de 时候 shíhou 这里 zhèlǐ hái 没有 méiyǒu 火车 huǒchē

    - khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有时候

Hình ảnh minh họa cho từ 有时候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有时候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao