hòu

Từ hán việt: 【hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực, thăm hỏi; hỏi thăm, xem xét; quan sát. Ví dụ : - 。 Xin mọi người chờ một chút.. - 。 Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.. - 。 Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực

等待

Ví dụ:
  • - qǐng 大家 dàjiā 稍候一下 shāohòuyīxià

    - Xin mọi người chờ một chút.

  • - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 候车 hòuchē

    - Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.

thăm hỏi; hỏi thăm

问好

Ví dụ:
  • - 打电话 dǎdiànhuà 问候 wènhòu 朋友 péngyou

    - Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.

  • - 敬候 jìnghòu 爷爷 yéye de 健康 jiànkāng

    - Tôi hỏi thăm sức khỏe của ông.

xem xét; quan sát

守望;观察

Ví dụ:
  • - zài 山顶 shāndǐng 候望 hòuwàng

    - Anh ấy quan sát trên đỉnh núi.

  • - 斥候 chìhòu zài 前面 qiánmiàn 侦查 zhēnchá

    - Trinh sát đi trước để xem xét.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mùa; lúc; khi; thời gian; khoảng thời gian

一段时间;时节

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 什么 shénme 时候 shíhou

    - Tôi không biết khi nào sẽ đi.

  • - 我们 wǒmen zài 那个 nàgè 时候 shíhou hěn máng

    - Chúng tôi rất bận vào khi đó.

tình trạng; tình hình; hoàn cảnh

指某些变化中的情况或程度

Ví dụ:
  • - 目前 mùqián de hòu hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình hiện tại rất ổn định.

  • - 这病 zhèbìng de 症候 zhènghòu 正在 zhèngzài 好转 hǎozhuǎn

    - Tình trạng của bệnh đang cải thiện.

thời tiết; khí hậu

指气象情况

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Khí hậu ở đây rất mát mẻ.

  • - 今天 jīntiān de 天候 tiānhòu hěn hǎo

    - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

hậu (khí tượng học)

古代五天为一候,现在气象学中还沿用

Ví dụ:
  • - 每个 měigè 候都 hòudōu bèi 记录 jìlù

    - Mỗi hậu đều được ghi chép.

  • - 每个 měigè 候有 hòuyǒu 五天 wǔtiān

    - Mỗi hậu có năm ngày.

họ Hậu

Ví dụ:
  • - hòu 老师 lǎoshī jiào 数学 shùxué

    - Thầy Hậu dạy tôi môn toán.

  • - hòu 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Hậu là giáo viên của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 弹钢琴 dàngāngqín ma

    - Thời thơ ấu bạn chơi piano không?

  • - 侍候 shìhòu 病人 bìngrén

    - chăm sóc bệnh nhân.

  • - jiù xiàng bāng wán 大富翁 dàfùwēng de 时候 shíhou

    - Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền

  • - 起笔 qǐbǐ de 时候 shíhou 要顿 yàodùn 一顿 yīdùn

    - lúc đặt bút phải nhấn một cái.

  • - 学习 xuéxí de 时候 shíhou qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.

  • - 其实 qíshí 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan

    - Thực ra lúc đó tớ thích cậu.

  • - 所以 suǒyǐ xiǎo de 时候 shíhou

    - Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 小时候 xiǎoshíhou hěn 害羞 hàixiū

    - Tôi lúc bé rất ngại ngùng.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 候

Hình ảnh minh họa cho từ 候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao