Hán tự: 候
Đọc nhanh: 候 (hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực, thăm hỏi; hỏi thăm, xem xét; quan sát. Ví dụ : - 请大家稍候一下。 Xin mọi người chờ một chút.. - 我们在门口候车。 Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.. - 我打电话问候朋友。 Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
Ý nghĩa của 候 khi là Động từ
✪ đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ; chờ trực
等待
- 请 大家 稍候一下
- Xin mọi người chờ một chút.
- 我们 在 门口 候车
- Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.
✪ thăm hỏi; hỏi thăm
问好
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 我 敬候 爷爷 的 健康
- Tôi hỏi thăm sức khỏe của ông.
✪ xem xét; quan sát
守望;观察
- 他 在 山顶 候望
- Anh ấy quan sát trên đỉnh núi.
- 斥候 在 前面 侦查
- Trinh sát đi trước để xem xét.
Ý nghĩa của 候 khi là Danh từ
✪ mùa; lúc; khi; thời gian; khoảng thời gian
一段时间;时节
- 我 不 知道 什么 时候 去
- Tôi không biết khi nào sẽ đi.
- 我们 在 那个 时候 很 忙
- Chúng tôi rất bận vào khi đó.
✪ tình trạng; tình hình; hoàn cảnh
指某些变化中的情况或程度
- 目前 的 候 很 稳定
- Tình hình hiện tại rất ổn định.
- 这病 的 症候 正在 好转
- Tình trạng của bệnh đang cải thiện.
✪ thời tiết; khí hậu
指气象情况
- 这里 的 气候 很 凉爽
- Khí hậu ở đây rất mát mẻ.
- 今天 的 天候 很 好
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
✪ hậu (khí tượng học)
古代五天为一候,现在气象学中还沿用
- 每个 候都 被 记录
- Mỗi hậu đều được ghi chép.
- 每个 候有 五天
- Mỗi hậu có năm ngày.
✪ họ Hậu
姓
- 候 老师 教 我 数学
- Thầy Hậu dạy tôi môn toán.
- 候 先生 是 我 的 老师
- Ông Hậu là giáo viên của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›