候车 hòuchē

Từ hán việt: 【hậu xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "候车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu xa). Ý nghĩa là: đợi xe. Ví dụ : - phòng đợi xe

Xem ý nghĩa và ví dụ của 候车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 候车 khi là Động từ

đợi xe

等候乘车

Ví dụ:
  • - 候车室 hòuchēshì

    - phòng đợi xe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候车

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 开车 kāichē de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Khi lái xe, cần phải cẩn thận.

  • - 候车室 hòuchēshì

    - phòng đợi xe

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 候车 hòuchē

    - Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.

  • - 开车 kāichē 旅游 lǚyóu de 时候 shíhou 一定 yídìng yào 看清 kànqīng 路旁 lùpáng de 标志牌 biāozhìpái

    - Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường

  • - 新建 xīnjiàn de 火车站 huǒchēzhàn yǒu 三个 sāngè 宽敞明亮 kuānchangmíngliàng de 候车室 hòuchēshì

    - Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.

  • - 超市 chāoshì 促销 cùxiāo de 时候 shíhou 购物车 gòuwùchē 区域 qūyù 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn

    - Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.

  • - 火车 huǒchē 什么 shénme 时候 shíhou dào zhàn

    - Tàu điện ngày mai khi nào mới đến?

  • - zài 车站 chēzhàn 等候 děnghòu de 到来 dàolái

    - Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.

  • - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • - 当年 dāngnián 离开 líkāi jiā de 时候 shíhou 这里 zhèlǐ hái 没有 méiyǒu 火车 huǒchē

    - khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.

  • - piān 这个 zhègè 时候 shíhou chē 又坏了 yòuhuàile 真叫人 zhēnjiàorén 糟心 zāoxīn

    - xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 候车

Hình ảnh minh họa cho từ 候车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 候车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao