Đọc nhanh: 直观说 (trực quan thuyết). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trực quan.
Ý nghĩa của 直观说 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa trực quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直观说
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 有话直说 吧
- Có gì nói thẳng ra đi
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 直观教具
- dụng cụ dạy học trực quan.
- 我 简直 不 明白 他 在 说 什么
- Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 我 直话直说 , 你别 过心
- tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.
- 直观教学
- lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直观说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直观说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
观›
说›