直观说 zhíguān shuō

Từ hán việt: 【trực quan thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直观说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực quan thuyết). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trực quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直观说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直观说 khi là Danh từ

chủ nghĩa trực quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直观说

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - shāo zhí 说胡话 shuōhúhuà

    - anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.

  • - 有话 yǒuhuà jiù 照直说 zhàozhíshuō 不要 búyào 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō ba

    - Có gì nói thẳng ra đi

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • - 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba 不要 búyào gēn 捉迷藏 zhuōmícáng le

    - anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.

  • - 直观教具 zhíguānjiàojù

    - dụng cụ dạy học trực quan.

  • - 简直 jiǎnzhí 明白 míngbai zài shuō 什么 shénme

    - Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.

  • - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • - 直话直说 zhíhuàzhíshuō 你别 nǐbié 过心 guòxīn

    - tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.

  • - 直观教学 zhíguānjiāoxué

    - lối dạy trực quan; giảng dạy trực quan.

  • - 踌躇 chóuchú le 半天 bàntiān 终于 zhōngyú 直说 zhíshuō le

    - lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.

  • - 你别 nǐbié 兜圈 dōuquān kuài 直说 zhíshuō

    - Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.

  • - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 简直 jiǎnzhí 荒谬 huāngmiù

    - Cách nói này thật sự là lố bịch.

  • - 指名道姓 zhǐmíngdàoxìng ( 直接 zhíjiē 说出 shuōchū 姓名 xìngmíng )

    - Tự xưng tên họ.

  • - xiǎo míng 说话 shuōhuà 梗直 gěngzhí 干脆 gāncuì

    - Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.

  • - ài 干脆 gāncuì 直接 zhíjiē shuō ba

    - Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.

  • - yǒu 什么 shénme jiù 直接 zhíjiē shuō ba 不用 bùyòng biē zài 心里 xīnli

    - Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng

  • - 有话 yǒuhuà 直截了当 zhíjiéliǎodàng 地说 dìshuō bié 扭扭捏捏 niǔniǔnieniē de

    - có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.

  • - 这种 zhèzhǒng 说明 shuōmíng hěn 直观 zhíguān tīng de rén 非常容易 fēichángróngyì 理解 lǐjiě

    - lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直观说

Hình ảnh minh họa cho từ 直观说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直观说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao