Đọc nhanh: 最惠国待遇 (tối huệ quốc đãi ngộ). Ý nghĩa là: ưu đãi tối huệ quốc.
Ý nghĩa của 最惠国待遇 khi là Danh từ
✪ ưu đãi tối huệ quốc
一国在贸易、航海等方面给予另一国的不低于任何第三国的优惠待遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最惠国待遇
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 待遇 很殊
- Đãi ngộ rất đặc biệt.
- 待遇 低微
- đối xử tệ bạc
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 他 的 待遇 很 高
- Đãi ngộ của anh ấy rất cao.
- 他 的 待遇 很 好
- Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 公司 为 员工 提供 了 优惠待遇
- Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最惠国待遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最惠国待遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
待›
惠›
最›
遇›