Đọc nhanh: 最后地面画圆 (tối hậu địa diện hoạ viên). Ý nghĩa là: cuối cùng tiếp đất vẽ một vòng tròn; mở phần thân trên; cứ thế nằm thẳng ra sàn trong tư thế ngửa mặt.
Ý nghĩa của 最后地面画圆 khi là Từ điển
✪ cuối cùng tiếp đất vẽ một vòng tròn; mở phần thân trên; cứ thế nằm thẳng ra sàn trong tư thế ngửa mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后地面画圆
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 沃伦 · 巴菲特 和 拉里 · 埃里森 后面
- Warren Buffett và Larry Ellison.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 是 在 皮卡 后面
- Nó ở phía sau chiếc xe bán tải.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 他 错过 了 最后 一班 地铁
- Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最后地面画圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最后地面画圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
圆›
地›
最›
画›
面›