Đọc nhanh: 率先 (suất tiên). Ý nghĩa là: dẫn đầu; trước tiên; tiên phong. Ví dụ : - 她率先发言表达了意见。 Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.. - 他率先完成了任务。 Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 率先 khi là Phó từ
✪ dẫn đầu; trước tiên; tiên phong
带头;首先
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 率先
✪ 率先 + Động từ (开启/推出/表态)
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率先
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 率先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 率先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
率›