Đọc nhanh: 末了 (mạt liễu). Ý nghĩa là: cuối cùng; sau hết; sau cùng, rốt lại. Ví dụ : - 第五行末了的那个字我不认识。 chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.. - 大家猜了半天,末了还是小伍猜中了。 mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
✪ cuối cùng; sau hết; sau cùng
(末了儿) 最后也说末末了儿
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
✪ rốt lại
最后; 终了; 末尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末了
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 他 在 年末 搬 了 家
- Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 活动 日期 定 在 了 周末
- Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 我花 了 整个 周末 复习 备考
- Tôi đã dành cả ngày cuối tuần để ôn thi.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 这个 砌末 有点 旧 了
- Phông nền này hơi cũ rồi.
- 这 周末 下 了 两场 雪
- Cuối tuần này đã có hai trận tuyết rơi.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 期末考试 快要 开始 了
- Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.
- 任务 来 了 , 周末 必须 完成
- Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
末›