Đọc nhanh: 暗地里 (ám địa lí). Ý nghĩa là: thầm; lén; trong bụng; sau lưng; rón rén; lén lút; vụng trộm; thầm kín; trong thâm tâm, thầm lén. Ví dụ : - 有什么事情暗地里悄悄的解决,各凭本事。 Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
Ý nghĩa của 暗地里 khi là Phó từ
✪ thầm; lén; trong bụng; sau lưng; rón rén; lén lút; vụng trộm; thầm kín; trong thâm tâm
私下;背地里也说暗地
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
✪ thầm lén
瞒着人做事, 不让他人知道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗地里
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 这里 是 训练 基地
- Đây là căn cứ huấn luyện.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 房间 里 黑暗
- Trong phòng tối om.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗地里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗地里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
暗›
里›