Đọc nhanh: 暗中调包 (ám trung điệu bao). Ý nghĩa là: âm thầm đánh tráo.
Ý nghĩa của 暗中调包 khi là Danh từ
✪ âm thầm đánh tráo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗中调包
- 居中调停
- đứng giữa điều đình
- 居中调停
- đứng giữa điều đình.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 打听
- nghe lén
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗中调包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗中调包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 暗中调包 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
中›
包›
暗›
调›