时分 shífēn

Từ hán việt: 【thì phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì phân). Ý nghĩa là: lúc; thời gian. Ví dụ : - 。 lúc canh ba.. - 。 lúc trưa.. - 。 lúc hoàng hôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时分 khi là Danh từ

lúc; thời gian

时候

Ví dụ:
  • - sān gèng 时分 shífēn

    - lúc canh ba.

  • - 晌午 shǎngwu 时分 shífēn

    - lúc trưa.

  • - 黄昏时分 huánghūnshífēn

    - lúc hoàng hôn.

  • - 掌灯 zhǎngdēng 时分 shífēn

    - lúc lên đèn.

  • - 深夜 shēnyè 时分 shífēn

    - Lúc đêm khuya.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时分

  • - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

  • - 深夜 shēnyè 时分 shífēn

    - Lúc đêm khuya.

  • - 掌灯 zhǎngdēng 时分 shífēn

    - lúc lên đèn.

  • - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 白露 báilù zǎo 寒露 hánlù chí 秋分 qiūfēn 种麦 zhǒngmài zhèng 当时 dāngshí

    - tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.

  • - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

  • - 当时 dāngshí de 场景 chǎngjǐng 十分 shífēn 恐怖 kǒngbù

    - Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.

  • - 表上 biǎoshàng yǒu 时针 shízhēn 分针 fēnzhēn 秒针 miǎozhēn

    - Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.

  • - 现在 xiànzài de 时间 shíjiān shì 三点 sāndiǎn 十五分 shíwǔfēn

    - Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

  • - 晌午 shǎngwu 时分 shífēn

    - lúc trưa.

  • - sān gèng 时分 shífēn

    - lúc canh ba.

  • - 中午 zhōngwǔ 时分 shífēn jiù sàn le

    - Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.

  • - 紧张 jǐnzhāng shí 汗腺 hànxiàn huì 收敛 shōuliǎn 分泌 fēnmì

    - Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.

  • - 袭击 xíjī 发生 fāshēng zài 清晨 qīngchén 时分 shífēn

    - Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.

  • - dāng 一个 yígè rén 无话可说 wúhuàkěshuō shí 一定 yídìng shuō 十分 shífēn 拙劣 zhuōliè

    - Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.

  • - 黄昏时分 huánghūnshífēn

    - lúc hoàng hôn.

  • - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • - 薄暮 bómù 时分 shífēn

    - lúc chiều hôm; lúc chạng vạng

  • - 朋友 péngyou men 毕业 bìyè shí 分手 fēnshǒu le

    - Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时分

Hình ảnh minh họa cho từ 时分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao