Đọc nhanh: 时分 (thì phân). Ý nghĩa là: lúc; thời gian. Ví dụ : - 三更时分。 lúc canh ba.. - 晌午时分。 lúc trưa.. - 黄昏时分。 lúc hoàng hôn.
Ý nghĩa của 时分 khi là Danh từ
✪ lúc; thời gian
时候
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 晌午 时分
- lúc trưa.
- 黄昏时分
- lúc hoàng hôn.
- 掌灯 时分
- lúc lên đèn.
- 深夜 时分
- Lúc đêm khuya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时分
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 深夜 时分
- Lúc đêm khuya.
- 掌灯 时分
- lúc lên đèn.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 晌午 时分
- lúc trưa.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
- 袭击 发生 在 清晨 时分
- Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 黄昏时分
- lúc hoàng hôn.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 薄暮 时分
- lúc chiều hôm; lúc chạng vạng
- 朋友 们 毕业 时 分手 了
- Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
时›