Đọc nhanh: 小时候儿 (tiểu thì hậu nhi). Ý nghĩa là: thời niên thiếu.
Ý nghĩa của 小时候儿 khi là Danh từ
✪ thời niên thiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小时候儿
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 他 的 小时候 特别 淘
- KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 嫁 女儿 的 时候 , 妈妈 哭 得 不停
- Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.
- 她 偶尔 想起 小时候 的 事
- Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 小 乌龟 刚 来 我家 的 时候 , 一点儿 也 不怕
- Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小时候儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小时候儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
儿›
⺌›
⺍›
小›
时›