Đọc nhanh: 时机 (thì cơ). Ý nghĩa là: dịp; thời cơ; cơ hội. Ví dụ : - 抓住时机才能成功。 Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.. - 我们必须利用这个时机。 Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.. - 他抓住了这个商业时机。 Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.
Ý nghĩa của 时机 khi là Danh từ
✪ dịp; thời cơ; cơ hội
指下棋结束后,按原先的下法重摆棋子,以研究对局过程中的得失
- 抓住 时机 才能 成功
- Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.
- 我们 必须 利用 这个 时机
- Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.
- 他 抓住 了 这个 商业 时机
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 时机 với từ khác
✪ 机会 vs 机遇 vs 时机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时机
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 坐 时光 机
- Với một cỗ máy thời gian.
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 飞机 脱班 了 两个 小时
- chuyến bay chậm hai tiếng đồng hồ.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
机›