Đọc nhanh: 昏昏欲睡 (hôn hôn dục thuỵ). Ý nghĩa là: buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ. Ví dụ : - 长时间开车让他昏昏欲睡。 Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.. - 下午的会议让大家昏昏欲睡。 Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
Ý nghĩa của 昏昏欲睡 khi là Thành ngữ
✪ buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
昏昏然只想睡觉形容疲倦或精神萎靡的样子
- 长时间 开车 让 他 昏昏欲睡
- Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏昏欲睡
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 长时间 开车 让 他 昏昏欲睡
- Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏昏欲睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏昏欲睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
欲›
睡›