Đọc nhanh: 无可厚非 (vô khả hậu phi). Ý nghĩa là: không gì đáng trách; không chê được. Ví dụ : - 这也无可厚非的 Cũng khó trách được điều này
Ý nghĩa của 无可厚非 khi là Thành ngữ
✪ không gì đáng trách; không chê được
不可过分指责,表示虽有缺点,但是可以原谅也说未可厚非
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可厚非
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 那个 小妮 非常 可爱
- Cô bé nhỏ đó rất dễ thương.
- 那个 小朋友 非常 可爱
- Em nhỏ đó rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 无可非议
- không thể chê trách.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无可厚非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无可厚非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
可›
无›
非›