Đọc nhanh: 气贯长虹 (khí quán trưởng hồng). Ý nghĩa là: đầy khát vọng cao cả và táo bạo, tinh thần vươn tới cầu vồng.
Ý nghĩa của 气贯长虹 khi là Danh từ
✪ đầy khát vọng cao cả và táo bạo
full of noble aspiration and daring
✪ tinh thần vươn tới cầu vồng
spirit reaches to the rainbow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气贯长虹
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 她 长得 十分 媚气
- Cô ấy rất xinh đẹp.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气贯长虹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气贯长虹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
虹›
贯›
长›