Đọc nhanh: 新社 (tân xã). Ý nghĩa là: Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan. Ví dụ : - 新社会不兴这一套了。 Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
✪ Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan
Hsinshe township in Taichung county 臺中縣|台中县 [Tái zhōng xiàn], Taiwan
- 新 社会 不兴 这 一套 了
- Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新社
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 新华社讯
- tin Tân Hoa xã
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 这 一段 照抄 新华社 的 电讯
- đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 新 设施 为 社区 提供 便利
- Cơ sở vật chất mới mang lại sự tiện lợi cho cộng đồng.
- 新华社 受权 发表声明
- Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 新 社会 不兴 这 一套 了
- Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
- 新文化 透过 社会
- Văn hóa mới xâm nhập xã hội.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 社会 需要 欢迎 新 事物 的 出现
- Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 新华社 很 有名
- Tân Hoa Xã rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
社›