新意 xīnyì

Từ hán việt: 【tân ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân ý). Ý nghĩa là: ý tưởng mới. Ví dụ : - 。 tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新意 khi là Danh từ

ý tưởng mới

new idea

Ví dụ:
  • - 创作 chuàngzuò 一定 yídìng yào 新意 xīnyì 才能 cáinéng 落套 luòtào

    - tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新意

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

  • - 祝你们 zhùnǐmen zài xīn de 一年 yīnián 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn 玩意儿 wányìer

    - Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.

  • - 新创意 xīnchuàngyì 孕育 yùnyù zhe 变化 biànhuà

    - Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.

  • - 愿意 yuànyì 尝试 chángshì xīn de 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.

  • - 晚报 wǎnbào shàng yǒu 什么 shénme 新闻 xīnwén 吸引 xīyǐn le de 注意 zhùyì

    - Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创意 chuàngyì 一个 yígè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.

  • - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè zhù 2024 nián 身体健康 shēntǐjiànkāng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

  • - 创意 chuàngyì le 一个 yígè xīn de 标题 biāotí

    - Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.

  • - 得意 déyì 炫耀 xuànyào xīn 手表 shǒubiǎo

    - Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.

  • - 新开 xīnkāi de 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Cửa hàng mới mở làm ăn rất tốt.

  • - 属意 zhǔyì zhè kuǎn 新车 xīnchē

    - Anh ấy mải mê với chiếc xe mới này.

  • - 创作 chuàngzuò 一定 yídìng yào 新意 xīnyì 才能 cáinéng 落套 luòtào

    - tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.

  • - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

  • - yǒu 清新 qīngxīn de 创意 chuàngyì

    - Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 创意 chuàngyì 一个 yígè xīn 广告 guǎnggào

    - Chúng ta phải sáng tạo ra một quảng cáo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新意

Hình ảnh minh họa cho từ 新意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao