Đọc nhanh: 新颖别致 (tân dĩnh biệt trí). Ý nghĩa là: mới lạ độc đáo. Ví dụ : - 这首诗写的新颖别致,不落俗套. Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Ý nghĩa của 新颖别致 khi là Tính từ
✪ mới lạ độc đáo
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新颖别致
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 我们 刚 搬进 一栋 新 别墅
- Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 这种 式 很 新颖
- Kiểu này rất mới lạ.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 新 法规 导致 工厂 关闭
- Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新颖别致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新颖别致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
新›
致›
颖›