Đọc nhanh: 整天 (chỉnh thiên). Ý nghĩa là: cả ngày; suốt ngày. Ví dụ : - 他一整天都在家玩游戏。 Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.. - 工作太累了,睡了一整天。 Làm việc mệt mỏi quá ngủ cả ngày trời.. - 你不好好儿复习,整天呆在家里干什么? Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
Ý nghĩa của 整天 khi là Danh từ
✪ cả ngày; suốt ngày
全天,从早到晚。
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
- 工作 太累 了 , 睡 了 一整天
- Làm việc mệt mỏi quá ngủ cả ngày trời.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 整天 với từ khác
✪ 成天 vs 整天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整天
- 别 整天 侃闲天
- Đừng có tán gẫu cả ngày.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 我 整天 都 觉得 很 沮丧
- Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 他 白白 等 了 一整天
- Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 整天 都 没什么 事 , 很 无聊
- Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.
- 他 整天 在 外面 游荡
- Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 牙疼 了 一整天
- Anh ấy đau răng cả ngày.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 这 孩子 整天 疯闹
- Đứa trẻ này suốt ngày cứ điên điên khùng khùng.
- 他 整天 都 忙忙碌碌
- Anh ấy cả ngày đều bận rộn.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
整›