Đọc nhanh: 终日 (chung nhật). Ý nghĩa là: suốt ngày; cả ngày; trọn ngày. Ví dụ : - 奔走终日,苦不堪言。 bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.. - 参观展览的人终日不断。 người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
Ý nghĩa của 终日 khi là Danh từ
✪ suốt ngày; cả ngày; trọn ngày
从早到晚;整天
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终日
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 盘桓 终日
- quanh quẩn hết ngày.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 终日 浪荡
- suốt ngày lang thang.
- 矻 矻 终日
- cặm cụi suốt ngày.
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
终›