Đọc nhanh: 成天 (thành thiên). Ý nghĩa là: suốt ngày; cả ngày. Ví dụ : - 成天忙碌。 cả ngày bận rộn.. - 他成天和工人在一起生活儿。 suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
Ý nghĩa của 成天 khi là Phó từ
✪ suốt ngày; cả ngày
整天
- 成天 忙碌
- cả ngày bận rộn.
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
So sánh, Phân biệt 成天 với từ khác
✪ 成天 vs 整天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成天
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 美丽 天成
- nét đẹp tự nhiên
- 她 成天 弹琴 唱歌
- Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 成天 忙碌
- cả ngày bận rộn.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
成›