室友 shìyǒu

Từ hán việt: 【thất hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "室友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất hữu). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng. Ví dụ : - 。 Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.. - 。 Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.. - 。 Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 室友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 室友 khi là Danh từ

bạn cùng phòng

同屋

Ví dụ:
  • - shì de 室友 shìyǒu

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • - 室友 shìyǒu 一起 yìqǐ 做饭 zuòfàn

    - Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.

  • - de 室友 shìyǒu hěn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.

  • - 室友 shìyǒu bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Bạn cùng phòng đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室友

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - de 朋友 péngyou 姓曼 xìngmàn

    - Bạn của tôi họ Mạn.

  • - de 朋友 péngyou 姓妹 xìngmèi

    - Bạn của tôi họ Muội.

  • - shì 里基 lǐjī zài 罗彻斯特 luóchèsītè de 女友 nǚyǒu ma

    - Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?

  • - 朋友 péngyou zhù zài 新疆 xīnjiāng

    - Bạn tôi sống ở Tân Cương.

  • - 拜托 bàituō 不是 búshì 男友 nányǒu

    - Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.

  • - 希望 xīwàng gēn 那位 nàwèi 得克萨斯 dékèsàsī 室友 shìyǒu 一样 yīyàng

    - Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.

  • - shì de 室友 shìyǒu

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • - 室友 shìyǒu 呼噜 hūlū 声太大 shēngtàidà

    - Bạn cùng phòng ngáy quá to.

  • - de 室友 shìyǒu hěn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thích đọc sách.

  • - 室友 shìyǒu bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Bạn cùng phòng đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • - 室友 shìyǒu 一起 yìqǐ 做饭 zuòfàn

    - Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 室友

Hình ảnh minh họa cho từ 室友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 室友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao