素养 sùyǎng

Từ hán việt: 【tố dưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "素养" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố dưỡng). Ý nghĩa là: tố chất; phẩm hạnh; phẩm chất; sự tu dưỡng. Ví dụ : - 。 Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.. - 。 Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.. - 。 Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 素养 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 素养 khi là Danh từ

tố chất; phẩm hạnh; phẩm chất; sự tu dưỡng

平素的修养

Ví dụ:
  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 提高 tígāo 个人 gèrén 素养 sùyǎng

    - Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.

  • - 学校 xuéxiào 培养 péiyǎng 学生 xuésheng de 素养 sùyǎng

    - Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.

  • - de 素养 sùyǎng 表现 biǎoxiàn hěn 突出 tūchū

    - Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 素养

Danh từ + 的 + 素养

"素养" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 教师 jiàoshī de 素养 sùyǎng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tố chất của thầy cô rất quan trọng.

  • - 孩子 háizi de 素养 sùyǎng 来自 láizì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.

Tính từ + 的 + 素养

"素养" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 素养 sùyǎng

    - Bọn họ có phẩm chất cao thượng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng

    - Chúng tôi cần phẩm chất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素养

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 养花 yǎnghuā qiào ràng 花常艳 huāchángyàn

    - Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - 学校 xuéxiào 培养 péiyǎng 学生 xuésheng de 素养 sùyǎng

    - Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.

  • - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • - 秘书 mìshū 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Tố chất thư ký là rất quan trọng.

  • - de 素养 sùyǎng 表现 biǎoxiàn hěn 突出 tūchū

    - Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 提高 tígāo 个人 gèrén 素养 sùyǎng

    - Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.

  • - 他们 tāmen 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 素养 sùyǎng

    - Bọn họ có phẩm chất cao thượng.

  • - 学习 xuéxí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 个人 gèrén 素养 sùyǎng

    - Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.

  • - 孩子 háizi de 素养 sùyǎng 来自 láizì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.

  • - 教师 jiàoshī de 素养 sùyǎng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tố chất của thầy cô rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng

    - Chúng tôi cần phẩm chất tốt.

  • - 养路 yǎnglù 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 素养

Hình ảnh minh họa cho từ 素养

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao