Đọc nhanh: 素养 (tố dưỡng). Ý nghĩa là: tố chất; phẩm hạnh; phẩm chất; sự tu dưỡng. Ví dụ : - 阅读可以提高个人素养。 Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.. - 学校培养学生的素养。 Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.. - 她的素养表现很突出。 Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
Ý nghĩa của 素养 khi là Danh từ
✪ tố chất; phẩm hạnh; phẩm chất; sự tu dưỡng
平素的修养
- 阅读 可以 提高 个人 素养
- Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 她 的 素养 表现 很 突出
- Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 素养
✪ Danh từ + 的 + 素养
"素养" làm trung tâm ngữ
- 教师 的 素养 是 很 重要 的
- Tố chất của thầy cô rất quan trọng.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
✪ Tính từ + 的 + 素养
"素养" làm trung tâm ngữ
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 我们 需要 良好 的 素养
- Chúng tôi cần phẩm chất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素养
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 她 的 素养 表现 很 突出
- Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
- 阅读 可以 提高 个人 素养
- Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 学习 可以 提升 个人 素养
- Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
- 教师 的 素养 是 很 重要 的
- Tố chất của thầy cô rất quan trọng.
- 我们 需要 良好 的 素养
- Chúng tôi cần phẩm chất tốt.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 素养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
素›