Đọc nhanh: 教养员 (giáo dưỡng viên). Ý nghĩa là: người nuôi dạy trẻ.
Ý nghĩa của 教养员 khi là Danh từ
✪ người nuôi dạy trẻ
幼儿园负责全面教育儿童的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教养员
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 饲养员
- nhân viên chăn nuôi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 做 教员
- làm giáo viên
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教养员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教养员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
员›
教›