教养员 jiàoyǎng yuán

Từ hán việt: 【giáo dưỡng viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教养员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo dưỡng viên). Ý nghĩa là: người nuôi dạy trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教养员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教养员 khi là Danh từ

người nuôi dạy trẻ

幼儿园负责全面教育儿童的人员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教养员

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 教养 jiàoyǎng 从小 cóngxiǎo 培养 péiyǎng

    - Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.

  • - 病员 bìngyuán zài 疗养院 liáoyǎngyuàn guò zhe 安适 ānshì de 生活 shēnghuó

    - bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng

  • - 饲养员 sìyǎngyuán

    - nhân viên chăn nuôi.

  • - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • - 教养 jiàoyǎng 成人 chéngrén

    - dạy dỗ thành người.

  • - de 弟弟 dìdì shì 饲养 sìyǎng niú de 饲养员 sìyǎngyuán

    - Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - zuò 教员 jiàoyuán

    - làm giáo viên

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • - 专任 zhuānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên chuyên trách

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 那个 nàgè 抄写员 chāoxiěyuán 辛勤工作 xīnqíngōngzuò lái 养家 yǎngjiā

    - Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • - duì 特殊 tèshū 工种 gōngzhǒng de zài gǎng 人员 rényuán 必须 bìxū 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 安全 ānquán 教育 jiàoyù

    - Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教养员

Hình ảnh minh họa cho từ 教养员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教养员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao