Đọc nhanh: 修养 (tu dưỡng). Ý nghĩa là: trình độ, văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực. Ví dụ : - 他在文学上很有修养。 Anh ấy rất có trình độ về văn học.. - 他没什么音乐上的修养。 Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.. - 他非常注重个人修养。 Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.
Ý nghĩa của 修养 khi là Danh từ
✪ trình độ
指理论, 知识, 艺术, 思想等方面的一定水平
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 他 没什么 音乐 上 的 修养
- Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.
✪ văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực
指长期养成的符合社会要求的待人处事的态度和涵养
- 他 非常 注重 个人修养
- Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.
- 我 觉得 这个 人 很 有 修养
- Tôi thấy người này rất có văn hóa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修养
✪ Định ngữ + 的 + 修养
"修养" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 人有 很 好 的 修养
- Cái người này có sự tu dưỡng tốt.
- 我们 要 提高 个人 的 修养
- Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.
✪ 修养 + Phó từ + Tính từ
sự tu dưỡng/ trình độ/ văn hóa như thế nào
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 我 觉得 我 老婆 修养 很 好
- Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.
So sánh, Phân biệt 修养 với từ khác
✪ 教养 vs 修养
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修养
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 修养 需要 时间 和 努力
- Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.
- 美丽 在乎 内心 的 修养
- Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.
- 我 觉得 我 老婆 修养 很 好
- Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.
- 他 非常 注重 个人修养
- Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 我 觉得 这个 人 很 有 修养
- Tôi thấy người này rất có văn hóa.
- 我们 要 提高 个人 的 修养
- Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 他 是 一个 很 有 修养 的 艺术家
- Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
- 他 没什么 音乐 上 的 修养
- Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.
- 这个 人有 很 好 的 修养
- Cái người này có sự tu dưỡng tốt.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
养›