修养 xiūyǎng

Từ hán việt: 【tu dưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "修养" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu dưỡng). Ý nghĩa là: trình độ, văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất có trình độ về văn học.. - 。 Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.. - 。 Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 修养 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 修养 khi là Danh từ

trình độ

指理论, 知识, 艺术, 思想等方面的一定水平

Ví dụ:
  • - zài 文学 wénxué shàng hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Anh ấy rất có trình độ về văn học.

  • - 没什么 méishíme 音乐 yīnyuè shàng de 修养 xiūyǎng

    - Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.

văn hóa; kỷ luật; sự tu dưỡng; thái độ đúng mực

指长期养成的符合社会要求的待人处事的态度和涵养

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 注重 zhùzhòng 个人修养 gèrénxiūyǎng

    - Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè rén hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Tôi thấy người này rất có văn hóa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修养

Định ngữ + 的 + 修养

"修养" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人有 rényǒu hěn hǎo de 修养 xiūyǎng

    - Cái người này có sự tu dưỡng tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 个人 gèrén de 修养 xiūyǎng

    - Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.

修养 + Phó từ + Tính từ

sự tu dưỡng/ trình độ/ văn hóa như thế nào

Ví dụ:
  • - ài shuō 脏话 zānghuà 修养 xiūyǎng 太差 tàichà le

    - Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.

  • - 觉得 juéde 老婆 lǎopó 修养 xiūyǎng hěn hǎo

    - Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.

So sánh, Phân biệt 修养 với từ khác

教养 vs 修养

Giải thích:

"" có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修养

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - 养兵千日 yǎngbīngqiānrì 用兵一时 yòngbīngyīshí

    - nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 养花 yǎnghuā qiào ràng 花常艳 huāchángyàn

    - Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.

  • - ài shuō 脏话 zānghuà 修养 xiūyǎng 太差 tàichà le

    - Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.

  • - 修养 xiūyǎng 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.

  • - 美丽 měilì 在乎 zàihu 内心 nèixīn de 修养 xiūyǎng

    - Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.

  • - 觉得 juéde 老婆 lǎopó 修养 xiūyǎng hěn hǎo

    - Tôi thấy sự tu dưỡng của vợ tôi rất tốt.

  • - 非常 fēicháng 注重 zhùzhòng 个人修养 gèrénxiūyǎng

    - Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.

  • - 修建 xiūjiàn le 一个 yígè 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 上千 shàngqiān 床位 chuángwèi de 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.

  • - zài 文学 wénxué shàng hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Anh ấy rất có trình độ về văn học.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè rén hěn yǒu 修养 xiūyǎng

    - Tôi thấy người này rất có văn hóa.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 个人 gèrén de 修养 xiūyǎng

    - Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.

  • - zài 风景 fēngjǐng hǎo 气候 qìhòu 适宜 shìyí de 所在 suǒzài gěi 工人 gōngrén men 修建 xiūjiàn le 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.

  • - shì 一个 yígè hěn yǒu 修养 xiūyǎng de 艺术家 yìshùjiā

    - Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ

  • - kào 修车 xiūchē 手艺 shǒuyì 养活 yǎnghuo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.

  • - 没什么 méishíme 音乐 yīnyuè shàng de 修养 xiūyǎng

    - Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.

  • - 这个 zhègè 人有 rényǒu hěn hǎo de 修养 xiūyǎng

    - Cái người này có sự tu dưỡng tốt.

  • - zài 丛林 cónglín 修行 xiūxíng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 修养

Hình ảnh minh họa cho từ 修养

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao