救病 jiù bìng

Từ hán việt: 【cứu bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu bệnh). Ý nghĩa là: Chữa bệnh; trị bệnh. ◇Lã Thị Xuân Thu : Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết; thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã; thị cứu bệnh nhi ẩm chi dĩ cận dã; sử thế ích loạn ; ; ; 使 (Khuyến học ) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi; thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm; tức là chữa bệnh mà cho uống thuốc độc vậy; làm cho đời càng rối loạn. § Chữ ở đây thông với duyệt ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 救病 khi là Động từ

Chữa bệnh; trị bệnh. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết; thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã; thị cứu bệnh nhi ẩm chi dĩ cận dã; sử thế ích loạn 夫弗能兌而反說; 是拯溺而硾之以石也; 是救病而飲之以堇也; 使世益亂 (Khuyến học 勸學) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi; thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm; tức là chữa bệnh mà cho uống thuốc độc vậy; làm cho đời càng rối loạn. § Chữ 兌 ở đây thông với duyệt 悅.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救病

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - chữa bệnh cứu người

  • - 医生 yīshēng zài 抢救 qiǎngjiù 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.

  • - 我们 wǒmen 进行批评 jìnxíngpīpíng de 目的 mùdì shì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

  • - 医生 yīshēng shuō 病情 bìngqíng 不可救药 bùkějiùyào

    - Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.

  • - 挽救 wǎnjiù 病人 bìngrén de 生命 shēngmìng

    - cứu vãn sinh mệnh người bệnh.

  • - 医生 yīshēng 救活 jiùhuó le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 忠诚 zhōngchéng 救治 jiùzhì 病人 bìngrén

    - Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 及时 jíshí 救治 jiùzhì le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.

  • - 同年 tóngnián 回国 huíguó 时值 shízhí 红军 hóngjūn 入汀 rùtīng zài 福音 fúyīn 医院 yīyuàn 抢救 qiǎngjiù 伤病员 shāngbìngyuán

    - Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 不可救药 bùkějiùyào

    - Căn bệnh này đã không thể cứu chữa.

  • - yǒu le 这药 zhèyào bìng jiù 有救 yǒujiù le

    - có loại thuốc này, bệnh có thể chữa được rồi!

  • - de bìng shì 气喘 qìchuǎn 水肿 shuǐzhǒng 还有 háiyǒu 无可救药 wúkějiùyào de shì 七十五 qīshíwǔ suì

    - Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.

  • - 医府 yīfǔ shì 治病救人 zhìbìngjiùrén de 地方 dìfāng

    - Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.

  • - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 这个 zhègè 病人 bìngrén 没救 méijiù le

    - Bác sĩ cho rằng bệnh nhân này đã vô vọng rồi.

  • - 生病 shēngbìng hòu 立刻 lìkè 延医 yányī 救治 jiùzhì

    - Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救病

Hình ảnh minh họa cho từ 救病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao