Đọc nhanh: 救药 (cứu dược). Ý nghĩa là: Trị liệu; cứu vãn. ◇Thi Kinh 詩經: Đa tương hốc hốc; Bất khả cứu dược 多將熇熇; 不可救藥 (Đại nhã 大雅; Bản 板) Làm bao nhiêu chuyện xấu xa ác độc (như lửa hừng hực); Thì không thể cứu vãn được nữa..
Ý nghĩa của 救药 khi là Danh từ
✪ Trị liệu; cứu vãn. ◇Thi Kinh 詩經: Đa tương hốc hốc; Bất khả cứu dược 多將熇熇; 不可救藥 (Đại nhã 大雅; Bản 板) Làm bao nhiêu chuyện xấu xa ác độc (như lửa hừng hực); Thì không thể cứu vãn được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救药
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 医生 说 病情 不可救药
- Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.
- 这种 病 已 不可救药
- Căn bệnh này đã không thể cứu chữa.
- 有 了 这药 , 病 就 有救 了
- có loại thuốc này, bệnh có thể chữa được rồi!
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm救›
药›