Đọc nhanh: 救驾 (cứu giá). Ý nghĩa là: Cứu trợ nhà vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trẫm tưởng khanh Tây Đô cứu giá chi công; vị thường thiểu vong; vô khả vi tứ 朕想卿西都救駕之功; 未嘗少忘; 無可為賜 (Đệ nhị thập hồi) Trẫm nghĩ công ngươi cứu giá ở Tây Đô; chưa chút nào quên; chưa lấy gì trả lại..
Ý nghĩa của 救驾 khi là Động từ
✪ Cứu trợ nhà vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trẫm tưởng khanh Tây Đô cứu giá chi công; vị thường thiểu vong; vô khả vi tứ 朕想卿西都救駕之功; 未嘗少忘; 無可為賜 (Đệ nhị thập hồi) Trẫm nghĩ công ngươi cứu giá ở Tây Đô; chưa chút nào quên; chưa lấy gì trả lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救驾
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 看到 他 在 挣扎 , 我 给 他 扔 了 一个 救生圈 过去
- Nhìn thấy anh ta đang vật lộn, tôi ném một chiếc vòng cứu hộ cho anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救驾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm救›
驾›