Đọc nhanh: 治病救人 (trị bệnh cứu nhân). Ý nghĩa là: trị bệnh cứu người; chữa bệnh cứu người (thành tâm phê bình sai lầm khuyết điểm của người khác để giúp họ sửa chữa.). Ví dụ : - 我们进行批评的目的是惩前毖后,治病救人。 mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Ý nghĩa của 治病救人 khi là Thành ngữ
✪ trị bệnh cứu người; chữa bệnh cứu người (thành tâm phê bình sai lầm khuyết điểm của người khác để giúp họ sửa chữa.)
比喻针对某人的缺点和错误进行批评,帮助他改正
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治病救人
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 医生 在 抢救 病人
- Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 挽救 病人 的 生命
- cứu vãn sinh mệnh người bệnh.
- 医生 救活 了 病人
- Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.
- 医生 忠诚 救治 病人
- Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.
- 医生 正在 治疗 病人
- Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.
- 病人 需要 及时 治疗
- Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.
- 古代人 常用 芝来 治病
- Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.
- 注意 早期 病人 的 治疗
- chú ý giai đoạn đầu trị bệnh
- 医生 及时 救治 了 病人
- Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 医生 每天 诊治 很多 病人
- Bác sĩ mỗi ngày khám và chữa trị rất nhiều bệnh nhân.
- 医府 是 治病救人 的 地方
- Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.
- 医生 认为 这个 病人 没救 了
- Bác sĩ cho rằng bệnh nhân này đã vô vọng rồi.
- 医生 悉心 治疗 每 一位 病人
- Bác sĩ tận tâm chữa trị cho từng bệnh nhân.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
- 医生 的 工作 是 治疗 病人
- Công việc của bác sĩ là chữa trị cho bệnh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治病救人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治病救人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
救›
治›
病›