Đọc nhanh: 抢救伤病员 (thương cứu thương bệnh viên). Ý nghĩa là: Cứu người bị thương. Ví dụ : - 同年回国,时值红军入汀,在福音医院抢救伤病员 Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
Ý nghĩa của 抢救伤病员 khi là Động từ
✪ Cứu người bị thương
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢救伤病员
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 经 抢救 , 他 终于 苏醒 了
- sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 急救 人员 息 了 抢救
- Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.
- 搜救 人员 呢
- Bạn đang tìm kiếm và cứu hộ ở đâu?
- 医生 在 抢救 病人
- Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢救伤病员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢救伤病员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
员›
抢›
救›
病›