收敛序列 shōuliǎn xùliè

Từ hán việt: 【thu liễm tự liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收敛序列" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu liễm tự liệt). Ý nghĩa là: chuỗi hội tụ (toán học.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收敛序列 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收敛序列 khi là Danh từ

chuỗi hội tụ (toán học.)

convergent sequence (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收敛序列

  • - yǒu 序列号 xùlièhào ma

    - Chúng ta có một số sê-ri không?

  • - 上面 shàngmiàn yǒu 序列号 xùlièhào

    - Có một số sê-ri trên đó.

  • - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • - 展品 zhǎnpǐn 摆列 bǎiliè 有序 yǒuxù

    - hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự

  • - 根据 gēnjù 这个 zhègè 序列号 xùlièhào

    - Tôi có thể theo dõi số sê-ri đó

  • - 序号 xùhào 显示 xiǎnshì zài 列表 lièbiǎo shàng

    - Số thứ tự hiển thị trên danh sách.

  • - 收敛 shōuliǎn 情绪 qíngxù hěn 重要 zhòngyào

    - Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu yào 收敛 shōuliǎn 一点 yìdiǎn

    - Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.

  • - 冷水 lěngshuǐ 可以 kěyǐ 收敛 shōuliǎn 毛细血管 máoxìxuèguǎn

    - Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 收敛剂 shōuliǎnjì

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.

  • - de 笑容 xiàoróng 突然 tūrán 收敛 shōuliǎn le

    - Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.

  • - 夕阳 xīyáng 已经 yǐjīng 收敛 shōuliǎn le 余辉 yúhuī

    - Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.

  • - 需要 xūyào 收敛 shōuliǎn 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 紧张 jǐnzhāng shí 汗腺 hànxiàn huì 收敛 shōuliǎn 分泌 fēnmì

    - Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.

  • - 笑容 xiàoróng zài de 脸上 liǎnshàng 收敛 shōuliǎn le

    - Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.

  • - 这个 zhègè 密钥 mìyào de 序列号 xùlièhào

    - Số sê-ri cho cái này

  • - 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng 收支 shōuzhī 单列 dānliè

    - khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.

  • - 抽屉 chōuti 应该 yīnggāi 有个 yǒugè jiào 序列号 xùlièhào de 文档 wéndàng

    - Bên trong ngăn kéo đó phải có một tệp được gọi là số sê-ri.

  • - 收藏 shōucáng le 一系列 yīxìliè de 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy sưu tập một loạt đồ cổ.

  • - shì 一个 yígè 离心机 líxīnjī de 序列号 xùlièhào

    - Đó là số sê-ri của máy ly tâm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收敛序列

Hình ảnh minh họa cho từ 收敛序列

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收敛序列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Liàn
    • Âm hán việt: Liễm , Liệm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMOK (人一人大)
    • Bảng mã:U+655B
    • Tần suất sử dụng:Cao