费心 fèixīn

Từ hán việt: 【phí tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "费心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí tâm). Ý nghĩa là: làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng. Ví dụ : - 。 nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.. - 。 đứa bé này làm phiền người khác quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 费心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 费心 khi là Động từ

làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng

耗费心神 (多用做请托或致谢时客套话)

Ví dụ:
  • - nín 要是 yàoshì 见到 jiàndào 费心 fèixīn zhè 封信 fēngxìn 交给 jiāogěi

    - nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.

  • - zhè 孩子 háizi 真让人 zhēnràngrén 费心 fèixīn

    - đứa bé này làm phiền người khác quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费心

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • - 费尽心机 fèijìnxīnjī

    - suy nghĩ hết cách

  • - huā le 心血 xīnxuè 白费 báifèi

    - dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.

  • - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • - 费力劳心 fèilìláoxīn

    - hao công tổn trí.

  • - zhè duì 夫妇 fūfù 煞费苦心 shàfèikǔxīn duì 计划 jìhuà 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.

  • - néng 敷衍 fūyǎn jiù 敷衍 fūyǎn bié 费心 fèixīn

    - Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.

  • - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • - 这次 zhècì 努力 nǔlì 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.

  • - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • - 徒费 túfèi 心机 xīnjī 还是 háishì 失败 shībài le

    - Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.

  • - 多费 duōfèi 心思 xīnsī 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.

  • - zhè 孩子 háizi 真让人 zhēnràngrén 费心 fèixīn

    - đứa bé này làm phiền người khác quá.

  • - 绞脑汁 jiǎonǎozhī ( fèi 心思 xīnsī )

    - vắt óc.

  • - fèi le 这么 zhème duō 时间 shíjiān 心里 xīnli zhēn 过不去 guòbùqù

    - làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.

  • - 三心二意 sānxīnèryì 只会 zhǐhuì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 费心

Hình ảnh minh họa cho từ 费心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao