Đọc nhanh: 费心 (phí tâm). Ý nghĩa là: làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng. Ví dụ : - 您要是见到他,费心把这封信交给他。 nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.. - 这孩子真让人费心。 đứa bé này làm phiền người khác quá.
Ý nghĩa của 费心 khi là Động từ
✪ làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng
耗费心神 (多用做请托或致谢时客套话)
- 您 要是 见到 他 , 费心 把 这 封信 交给 他
- nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.
- 这 孩子 真让人 费心
- đứa bé này làm phiền người khác quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费心
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 能 敷衍 就 敷衍 , 别 费心
- Có thể làm qua loa thì làm, đừng phí sức.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 这 孩子 真让人 费心
- đứa bé này làm phiền người khác quá.
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
费›