操演 cāoyǎn

Từ hán việt: 【thao diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "操演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao diễn). Ý nghĩa là: thao diễn; tập; thao luyện; luyện tập; diễn tập (thường dùng trong quân sự, thể dục). Ví dụ : - 。 học sinh luyện tập trong bãi tập. - 。 tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 操演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 操演 khi là Động từ

thao diễn; tập; thao luyện; luyện tập; diễn tập (thường dùng trong quân sự, thể dục)

操练;演习(多用于军事、体育)

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng zài 操场 cāochǎng 操演 cāoyǎn

    - học sinh luyện tập trong bãi tập

  • - 操演 cāoyǎn 一个 yígè 动作 dòngzuò 先要 xiānyào míng le 要领 yàolǐng

    - tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操演

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 马拉松 mǎlāsōng 演说 yǎnshuō ( yīng marathon)

    - diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

  • - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • - cāo 胜券 shèngquàn

    - ăn chắc; thắng chắc.

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 学生 xuésheng zài 操场 cāochǎng 操演 cāoyǎn

    - học sinh luyện tập trong bãi tập

  • - 表演 biǎoyǎn le 一次 yīcì 操作 cāozuò

    - Anh ấy đã làm mẫu thao tác một lần.

  • - 操演 cāoyǎn 一个 yígè 动作 dòngzuò 先要 xiānyào míng le 要领 yàolǐng

    - tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh

  • - 他们 tāmen 认真 rènzhēn 操演 cāoyǎn

    - Họ tập luyện một cách chăm chỉ.

  • - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 一场 yīchǎng 野战 yězhàn 演习 yǎnxí

    - Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 操演

Hình ảnh minh họa cho từ 操演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao