Đọc nhanh: 操演 (thao diễn). Ý nghĩa là: thao diễn; tập; thao luyện; luyện tập; diễn tập (thường dùng trong quân sự, thể dục). Ví dụ : - 学生在操场里操演。 học sinh luyện tập trong bãi tập. - 操演一个动作,先要明了要领。 tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
Ý nghĩa của 操演 khi là Động từ
✪ thao diễn; tập; thao luyện; luyện tập; diễn tập (thường dùng trong quân sự, thể dục)
操练;演习(多用于军事、体育)
- 学生 在 操场 里 操演
- học sinh luyện tập trong bãi tập
- 操演 一个 动作 , 先要 明 了 要领
- tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操演
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 学生 在 操场 里 操演
- học sinh luyện tập trong bãi tập
- 他 表演 了 一次 操作
- Anh ấy đã làm mẫu thao tác một lần.
- 操演 一个 动作 , 先要 明 了 要领
- tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
- 他们 认真 地 操演
- Họ tập luyện một cách chăm chỉ.
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm操›
演›