Đọc nhanh: 来往 (lai vãng). Ý nghĩa là: qua lại; vãng lai; tới lui; lai vãng, lui tới; tiếp xúc; qua lại. Ví dụ : - 大街上来往的人很多。 Người qua lại trên đường rất đông.. - 火车站来往的人很多。 Ga tàu hỏa có rất nhiều người qua lại.. - 不要和那些人来往。 Đừng có qua lại với mấy người kia.
Ý nghĩa của 来往 khi là Động từ
✪ qua lại; vãng lai; tới lui; lai vãng
来和去
- 大街 上 来往 的 人 很多
- Người qua lại trên đường rất đông.
- 火车站 来往 的 人 很多
- Ga tàu hỏa có rất nhiều người qua lại.
✪ lui tới; tiếp xúc; qua lại
交际往来
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 我 跟 他 没 来往 , 不 了解 他
- Tôi không tiếp xúc với anh ấy, nên không hiểu anh ấy.
So sánh, Phân biệt 来往 với từ khác
✪ 打交道 vs 来往
✪ 交往 vs 来往
✪ 来往 vs 往来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来往
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 行旅 往来
- lữ khách qua lại
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 断绝来往
- cắt đứt quan hệ; sợ tới lui.
- 公司 有 频繁 的 商务 往来
- Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 这条 路 走 起来 无往不利
- Con đường này đi lại rất thuận tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm往›
来›