连环 liánhuán

Từ hán việt: 【liên hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连环" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên hoàn). Ý nghĩa là: liên hoàn; liên tục (cái này tiếp cái kia). Ví dụ : - 。 liên hoàn kế.. - 。 tranh liên hoàn.. - 。 vòng nọ nối vòng kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连环 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连环 khi là Danh từ

liên hoàn; liên tục (cái này tiếp cái kia)

一个套着一个的一串环, 比喻一个接着一个互相关联的

Ví dụ:
  • - 连环计 liánhuánjì

    - liên hoàn kế.

  • - 连环画 liánhuánhuà

    - tranh liên hoàn.

  • - 连环 liánhuán suǒ

    - vòng nọ nối vòng kia.

  • - 连环保 liánhuánbǎo

    - bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).

  • - 连环 liánhuán zhài

    - nợ liên tục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 门环 ménhuán zi

    - vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.

  • - 奶奶 nǎinai 佩着 pèizhe 耳环 ěrhuán

    - Bà tôi đeo bông tai.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 铁环 tiěhuán zi

    - vòng sắt

  • - dài zhe 星星 xīngxing 形状 xíngzhuàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.

  • - 连台本戏 liántáiběnxì

    - tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)

  • - 连环计 liánhuánjì

    - liên hoàn kế.

  • - 连环 liánhuán suǒ

    - vòng nọ nối vòng kia.

  • - 连环保 liánhuánbǎo

    - bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).

  • - 连环画 liánhuánhuà

    - tranh liên hoàn.

  • - 连环 liánhuán zhài

    - nợ liên tục.

  • - jiù 像是 xiàngshì 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 19 世纪 shìjì 伦敦 lúndūn 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.

  • - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • - 系统 xìtǒng chá dào 路易斯安那州 lùyìsīānnàzhōu 连环 liánhuán 强奸犯 qiángjiānfàn de DNA

    - CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连环

Hình ảnh minh họa cho từ 连环

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao