Đọc nhanh: 持续时间 (trì tục thì gian). Ý nghĩa là: khoảng thời gian.
Ý nghĩa của 持续时间 khi là Danh từ
✪ khoảng thời gian
duration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续时间
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 这场 狱讼 持续 了 很 长时间
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 会议 至多 持续 一 小时
- Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.
- 手术 持续 了 四个 小时
- Ca phẫu thuật kéo dài bốn tiếng đồng hồ.
- 会议 持续 了 一个 小时
- Cuộc họp kéo dài một tiếng đồng hồ.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持续时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持续时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
时›
续›
间›