Đọc nhanh: 接连 (tiếp liên). Ý nghĩa là: liên tiếp; liên tục; liền một mạch. Ví dụ : - 他接连说了三次。 Anh ấy nói liên tiếp ba lần.. - 他接连失败了两次。 Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.. - 他们接连几天加班。 Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Ý nghĩa của 接连 khi là Phó từ
✪ liên tiếp; liên tục; liền một mạch
一次跟着一次;一个跟着一个; 接着前面的; 继续
- 他 接连 说 了 三次
- Anh ấy nói liên tiếp ba lần.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接连
✪ 接连 + Động từ + Số lượng từ
làm gì liên tiếp...
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 她 接连 发了 两封 邮件
- Cô ấy gửi liên tiếp hai email.
✪ 接连 + 不断
liên tiếp không ngừng
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
- 客人 接连不断 地 到来
- Khách đến liên tục không ngớt.
So sánh, Phân biệt 接连 với từ khác
✪ 接连 vs 不断
✪ 一连 vs 接连
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接连
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
连›
Tiếp Tục
Lục Tục, Liên Tiếp
liên quan đến nhautương tác
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
liên quan
nối liền; gắn liền
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Kết, Kết Hợp
Liên Tục
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
liên kết
Tương Liên, Kết Nối
Liên Tiếp, Không Ngừng, Liên Tục
Tiếp Tục
Liên Tục
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Gắn Liền, Nối Tiếp